Chi Tiết Sản Phẩm

MÁY ĐO SỨC CĂNG BÊ MẶT Sigma 700/701

MÁY ĐO SỨC CĂNG BÊ MẶT Sigma 700/701

GIỚI THIỆU MÁY ĐO SỨC CĂNG BỀ MẶT SIGMA 701

SIGMA 701 là kiểu máy đo sức căng bề mặt hiện đại với tính linh hoạt vượt trội và mức độ tự động hóa cao. Đi sâu vào các chi tiết cụ thể của Sigma 700/701 và so sánh chúng với nhau để đưa ra quyết định thông minh về những gì bạn cần. Sigma 700 và 701 hỗ trợ đầy đủ tất cả các chế độ đo, giúp chúng có thể thích ứng với mọi phép đo và ứng dụng. Tuy nhiên, chúng cũng được tối ưu hóa cho các thử nghiệm khác nhau. Máy đo sức căng bề mặt Sigma 700 là sự lựa chọn tối ưu đặc biệt cho các thí nghiệm về khả năng thấm ướt và góc tiếp xúc của bột. Máy đo sức căng bề mặt Sigma 701 là một lựa chọn tuyệt vời cho các thí nghiệm sức căng bề mặt và sức căng bề mặt phân cách do độ nhạy rất cao của nó.

Những gì bạn có thể đo trên máy đo sức căng bề mặt Sigma 701:
  • Sức căng bề mặt: Phương pháp đĩa Du Noüy và Wilhelmy
  • Căng thẳng giữa các mặt: Phương pháp đĩa Du Noüy và Wilhelmy
  • Nồng độ Micelle tới hạn: Phương pháp đĩa Du Noüy và Wilhelmy
  • Góc tiếp xúc động: Phương pháp Wilhelmy
  • Năng lượng tự do bề mặt: Dựa trên số đo góc tiếp xúc
  • Tính thấm ướt của bột: Phương pháp Washburn
  • Tỉ trọng: Đầu dò mật độ
  • Chất lắng: Đầu dò lắng
  • Lực kết dính: Phương pháp kéo giọt chất lỏngMÁY ĐO SỨC CĂNG BỀ MẶT SIGMA 701

3 lý do để đầu tư ngay máy SIGMA 701 cho công ty của bạn:

Tự động hóa hoàn toàn cho độ chính xác cao

Các hệ thống có thể hoàn toàn tự động, tránh sự thay đổi của người dùng và tiết kiệm thời gian cho bạn. Các phép đo có độ chính xác cao có thể được thực hiện dễ dàng chỉ với một cú nhấp chuột.

Tối ưu hóa nhưng linh hoạt

Máy đo sức căng bề mặt Sigma 701 và Sigma 700 hỗ trợ đầy đủ tất cả các chế độ đo, giúp chúng có thể thích ứng với mọi phép đo và ứng dụng. Tuy nhiên, chúng cũng được tối ưu hóa cho các thử nghiệm khác nhau. Sigma 700 là sự lựa chọn tối ưu đặc biệt cho các thí nghiệm về khả năng thấm ướt và góc tiếp xúc của bột. Sigma 701 là một lựa chọn tuyệt vời cho các thí nghiệm sức căng bề mặt và sức căng bề mặt do độ nhạy rất cao của nó.

Phần mềm tinh vi

Phần mềm OneAttension cung cấp tất cả các chế độ đo, tự động hóa hoàn toàn, thiết lập đo dễ dàng và kết quả trực tiếp. Nhưng trên tất cả, nó thực sự thân thiện với người dùng và trực quan.

PHẦN MỀM ONEATTENSION

Chúng tôi đã lưu ý đến bạn phần mềm của mình cho Sigma 700/701. Nó là sự kết hợp tốt giữa giao diện rất trực quan và chức năng cao. Theo dõi trực tiếp thử nghiệm của bạn và nhận kết quả trong vòng vài giây. OneAttension đang phân tích dễ dàng. Chúng ta hãy xem xét các tính năng.MÁY ĐO SỨC CĂNG BỀ MẶT SIGMA 701

Các tính năng của OneAttension

Giao diện tốt nhất trong lớp

Phần mềm này dễ học và giao diện logic cho phép thực hiện các phép đo thậm chí phức tạp một cách dễ dàng

Phân tích trực tiếp

Kết quả được hiển thị theo thời gian thực trong quá trình đo. Bạn có thể thuận tiện theo dõi kết quả của mình mà không cần chuyển đổi giữa các tab đo lường và phân tích

Tự động hóa hoàn toàn

OneAttension hỗ trợ các phép đo hoàn toàn tự động. Trình quản lý công thức mạnh mẽ thực hiện cài đặt đo lường thuận tiện và đơn giản.

Tính linh hoạt cho mọi nhu cầu

OneAttension đã được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của hầu hết mọi ứng dụng mà bạn có thể có. Bạn có thể dễ dàng điều chỉnh các thông số đo để phù hợp với nhu cầu ứng dụng cụ thể của mình.

Xử lý và xuất dữ liệu trở nên đơn giản

Phân tích dữ liệu, vẽ biểu đồ và phân tích thống kê đều có thể được thực hiện với một vài cú nhấp chuột để cung cấp cho bạn kết quả chính xác trong vòng vài giây. Tất cả dữ liệu có thể dễ dàng được xuất sang Excel, chẳng hạn.

Tối ưu cho sử dụng công nghiệp

Báo cáo đo lường có thể được tạo bằng một vài cú nhấp chuột và trình quản lý người dùng xử lý thuận tiện tất cả những người dùng khác nhau – với mức độ riêng tư mong muốn.MÁY ĐO SỨC CĂNG BỀ MẶT SIGMA 701

Thông số kỹ thuật của máy đo sức căng bề mặt Sigma 701:

Các phép đo thực hiện được:
  • Đo sức căng bề mặt
  • Đo sức căng bề mặt phân cách
  • Nồng độ Micelle tới hạn kiểu xác định tự động
  • Góc tiếp xúc động
  • Năng lượng tự do bề mặt
  • Tính thấm ướt của bột
  • Đo tỷ trọng
  • Đo độ lắng cặn
Thông số kỹ thuật cân bằng:
  • Khả năng đo: 1…2000 (mN/m)
  • Độ phân giải: 0.001 (mN/m)
  • Thang đo tỷ trọng: 0…2.2 (g/cm3)
  • Độ phân giải: 0.0001 (g/cm3)
  • Trọng lượng mẫu tối đa: 5 gram
  • Độ phân giải trọng lượng: 0.005 mg
  • Độ phân giải lực: 0.05 (µN)
  • Thang đo góc tiếp xúc: 0…180 (°)
  • Độ phân giải góc: 0.01 (°)
  • Hiệu chuẩn và khoá: bằng tay
Thông số kỹ thuật đơn vị đo:
  • Giai đoạn đo mẫu: Có động cơ nâng hạ
  • Tốc độ giai đoạn đo: 0.01…500 (mm/min)
  • Độ phân giải vị trí đo: 0.016 (µm)
  • Kích thước (L×W×H, cm): 33.3×24.4×62
  • Trọng lượng: 13 kg
  • Nguồn điện: 220 V, 50 Hz
  • Điện năng tiêu thụ: 13 W

Phụ kiện chọn thêm:

  • Kiểm soát nhiệt độ mẫu đo: -20…+200 (° C)
  • Có chức năng khuấy mẫu

 

Sigma 700
Sigma 701
Sigma 702
Sigma 702ET
Sigma 703D

Available Measurements

Surface tension
Interfacial tension
Critical Micelle Concentration
Automatic Automatic Manual Manual Manual
Dynamic contact angle
Surface free energy
Powder wettability
Density
Sedimentation

Balance Specifications

Measuring range (mN/m)
1…2000 1…1000 1…1000 1…1000 1…1000
Displayed resolution (mN/m)
0.001 0.001 0.01 0.01 0.01
Density range (g/cm3)
0…2.2 0…2.2 0…2.2 0…2.2 0…2.2
Density resolution (g/cm3)
0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001
Maximum load (g)
210 5 5 5 5
Weighing resolution (mg)
0.01 0.005 0.01 0.01 0.01
Force resolution (µN)
0.1 0.05 0.1 0.1 0.1
Contact angle range (°)
0…180 0…180
Contact angle resolution (°)
0.01 0.01
Calibration & Locking
Automatic Manual Manual Manual Manual

Measuring Unit Specifications

Sample stage
Motorized Motorized Motorized Motorized Manual
Sample stage speed (mm/min)
0.01…500 0.01…500 0.01…500 0.01…500
Stage movement range (mm)
0…75 0…75 0…75 0…75
Stage positioning resolution (µm)
0.016 0.016 0.26 0.26
Dimensions (L×W×H, cm)
33.3×24.4×62 33.3×24.4×62 33.3×24.4×62 33.3×24.4×62 27.5×15.5×39.2
Weight (kg)
16.3 13 10.7 10.7 4.9
Power supply (VAC)
85…264 85…264 85…264 85…264 100…240
Power consumption (W)
13 13 13 13 7
Frequency (Hz)
47…440 47…440 47…440 47…440 50…60

Common Accessories

Temperature control mechanism
Range of water bath accessories Range of water bath accessories Built-in thermostatic vessel for water bath Thermostatic vessel for water bath Range of water bath accessories
Temperature control range (° C)
-20…+200 -20…+200 -20…+200 -20…+200 -20…+200
Stirrer

Software

Provided software
OneAttension OneAttension Data receiver Data receiver Data receiver

System Requirements

Recommended system requirements
  • 1 GHz processor
  • 1 GB RAM
  • 40 GB hard disk drive (20 GB free)
  • 1 USB-port
  • Accessories such as water bath and liquid dispenser may require a free RS-232 port
Operating system requirements
  • Windows 7 & 8 (32 or 64 bit)
  • Windows Vista (32 bit)
  • Windows XP SP3 (32 bit)

Application examples

Sigma 700/701—The instrument of choice for surface tension measurement.

Critical micelle concentration measurement in aggregation behavior studies

Critical micelle concentration (CMC) is defined as the concentra­tion of surfactants in which micelles are spontaneously formed. Above the CMC point surfactants aggregate into micelles and surface tension becomes independent of surfactant concentration.

Porphyrins are heterocyclic macromolecules that have a wide variety of applications in drugs, targeting agents and molecular electronics. One of the best-known porphyrins is heme, the pig­ment in red blood cells. It is know that strong intermolecular interactions occur between porphyrins and surfactants. The nature of these interactions has been studied since CMC and aggregation can play an important role in drug delivery.

For more information, see:

 

Surface tension of aqueous solutions of SDS as a function of concentration (curve A) and of SDS solutions containing 6 · 10-5 M porphyrin (curve B).

Wettability of pharmaceutical powders

Understanding the wetting behavior of powders is important to the pharmaceutical industry, where the use of different powder compounds can affect drug dissolution rates and release characteristics.

The wettability of powders can be measured by using the Wash­burn method with Sigma 700 or 701. In the Washburn method the contact angle is calculated from the weight increase over time when the powder is in contact with the liquid. 

For more information, see:

A schematic of the powder wettability method.

 

The wetting curves of lactose with water (black), isopropanol (blue) and hexane (green).